Characters remaining: 500/500
Translation

bạch đàn

Academic
Friendly

Từ "bạch đàn" trong tiếng Việt chỉ một loại cây thuộc họ Eucalyptus, tên tiếng Anh eucalyptus. Đây một loại cây rất phổ biến ở Việt Nam, thường được trồng để phủ xanh đồi núi, ven đường trong các khu rừng. Bạch đàn có thể cao tới 10 mét hoặc hơn, với cành non hình dạng 4 cạnh.

Đặc điểm của bạch đàn:
  • : Bạch đàn hai loại . non hình trứng, trong khi già hình lưỡi liềm.
  • Tinh dầu: Bạch đàn nổi tiếng trong cành non chứa tinh dầu, có thể được chiết xuất để sản xuất nhiều sản phẩm, như thuốc hay nước hoa.
  • Tên gọi khác: Bạch đàn còn được gọi là cây khuynh diệp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Bạch đàn cây thường được trồng để làm bóng mát ven đường."
  2. Câu nâng cao: "Ngoài việc cung cấp bóng mát, bạch đàn còn giá trị kinh tế cao nhờ vào tinh dầu chiết xuất từ cành của ."
Biến thể cách sử dụng:
  • Bạch đàn: tên gọi chung cho loại cây này.
  • Cây khuynh diệp: tên gọi khác nhưng thường không phổ biến bằng "bạch đàn".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cây thông: Cũng cây cao, nhưng không thuộc họ Eucalyptus.
  • Cây keo: một loại cây khác, cũng được trồng để lấy gỗ , nhưng đặc điểm khác biệt.
  • Cây lộc vừng: Một loại cây khác thường được trồng ven đường, nhưng không giống bạch đàn về hình dáng công dụng.
Chú ý:

Khi nói về bạch đàn, người ta thường nhắc đến công dụng của trong việc bảo vệ môi trường, như phủ xanh đồi núi, giảm xói mòn đất. Ngoài ra, tinh dầu từ bạch đàn cũng được sử dụng trong y học cổ truyền ngành công nghiệp mỹ phẩm.

  1. dt. Cây trồng nhiều để phủ xanh đồi, ven đường, cao tới 10m hoặc hơn, cành non 4 cạnh, hai loại : non hình trứng, già hình lưỡi liềm, soi thấy những điểm trong trong chứa tinh dầu, dùng già cành non cất tinh dầu; còn gọi là cây khuynh diệp.

Comments and discussion on the word "bạch đàn"